Have to, don’t have to
Ví dụ: I have to speak English at work. (Tôi phải nói tiếng Anh ở chỗ làm.)
She has to get up at seven every day. (Cô ấy phải thức dậy lúc bảy giờ mỗi ngày.)
(-) We don’t have to wear a uniform at this school. (Chúng tôi không phải mặc đồng phục ở trường.)
He doesn’t have to work on Saturdays. (Anh ấy không phải làm việc các ngày thứ bảy.)
Do I have to go? NOT Have I to go? (Tôi có phải đi không.)
What time does she have to get up in the morning? (Cô ấy phải thức dậy vào lúc mấy giờ sáng?)
I have to go. NOT I’ve to go.
Must/ musn’t
Ví dụ: You must do your homework tonight. (Bạn phải làm bài tập về nhà tối nay.)
She must tidy her room before she goes out. (Cô ấy phải dọn dẹp phòng trước khi ra ngoài.)
Ví dụ: You mustn’t leave your bags here, (mustn’t = must not) (Anh không được để túi của anh ở đây.)
I mustn’t forget to call her tonight. (Tôi không được quên gọi cho cô ấy tối nay.)
Ví dụ: Must I go to bed now? (Tôi phải đi ngủ bây giờ hả?)
When must we decide about the party? (Khi nào thì chúng ta đưa ra quyết định về bữa tiệc?)
Must và have to
Ví dụ: We have to start work at seven. (Chúng tôi phải bắt đầu làm việc lúc bảy giờ.)
Ví dụ: You must go to bed now. (Con phải đi ngủ ngay bây giờ.)
Mustn’t và don’t have to
Ví dụ: You mustn’t go. = It’s prohibited. Don’t go. (Bạn không được đi. = Điều này bị cấm. Đừng đi.)
You don’t have to go. = You can go if you want to, but it’s not obligatory/ necessary. (Bạn không phải đi. = Bạn có thể đi nếu bạn muốn, nhưng điều đó là không bắt buộc/ không cần thiết.)
Impersonal you (Đại từ không ngôi you)
Chúng ta thường dùng have to và must với đại từ không ngôi you chỉ mọi người nói chung, ví dụ:
You have to wear a seatbelt in a car. (Bạn phải thắt dây an toàn khi đi xe hơi.)
You mustn’t take photos in the museum. (Bạn không được chụp ảnh trong viện bảo tàng.)