Khóa học - 25/07/2023

Để tránh nhầm lẫn  khi gặp những từ, cụm từ có nghĩa hay phát âm gần giống nhau. Các bạn cần chú ý quan sát từ, nắm vững bản chất của từ, xem xét xem nó thuộc loại từ nào, cách phát âm, nhấn trọng âm như nào để có thể phân biệt được các từ một cách dễ dàng nhất.

Sau đây là một vài từ dễ nhầm lẫn mà The ENEST sưu tầm được, các bạn lưu về học nhé:  

ANGEL /ˈeɪndʒl/ (n) (a spiritual being in some religions who is believed to be a messenger of God, usually represented as having a human form with wings): Thiên thần, người phúc hậu.

ANGLE /ˈæŋɡl/ (n) (the (amount of) space between two straight lines or surfaces that meet, a point of view): Góc hình học, góc độ 

Ví dụ:

  • She was a true angel, always helping others without expecting anything in return.
  • An angle of 90.

COMPLEMENT /ˈkɑːmplɪment/ (n) (a complete number or amount): bổ ngữ, phần bổ sung 

COMPLIMENT /ˈkɑːmplɪmənt/ (n) (an expression of praise or flattery): lời khen ngợi, sự tán dương 

Ví dụ:

  • The dark wooden furniture provided a nice complement to the light-colored walls in the bedroom. 
  • He complimented her on her cooking. 

DESSERT /dɪˈzɜːrt/ (n) (the sweet course in a meal; pudding): Đồ tráng miệng 

DESERT /ˈdezərt/ (v) (to go away from and leave without help etc; to leave or abandon): Bỏ đi, đào ngũ.

  (n) (an area of barren country, usually hot, dry, and sandy, where there is little rain): sa mạc.

Ví dụ: 

  • We had ice cream for dessert. 
  • Parts of the country are like a desert.  

AFFECT /əˈfekt/ (v) (to produce a change in somebody/something): Ảnh hưởng, làm xúc động

EFFECT /ɪˈfekt/ (n) (change that somebody/something causes in somebody/something else; a result): hiệu quả; tác dụng

(v) (to make happen; to bring about): thực hiện

Ví dụ:

  • What are the long-term effects of this treatment?
  • His discovery had little effect at first.
  • He tried to effect a reconciliation between his parents.

LATER /ˈleɪtər/ (at a later time): Sau đó, rồi thì.

LATTER /ˈlætər/ (adj) (towards the end): Người/vật sau, cái thứ 2.

Ví dụ:

  • He hasn’t arrived yet but no doubt he’ll be here later. 
  • The latter part of our holiday was spent mainly on the beach.

COSTUME /ˈkɒstjuːm/ (n) (dress, clothes): trang bị, trang phục

CUSTOM /ˈkʌstəm/ (n) (an accepted way of behaving or of doing things in a society or a community): phong tục, tập quán. 

Ví dụ:

  • She wore a traditional costume of bright pink silk. 
  • He grew up with Chinese customs and traditions. 

  • Chia sẻ bài viết:


Có thể bạn quan tâm